Este là gì? Khái niệm, tính chất vật lí, hóa học – Ứng dụng của Este

Este là gì? Khái niệm, tính chất vật lí, tính chất hóa học là gì? Đây là bài mở đầu của của môn hóa học lớp 12. Vậy Este sẽ có những gì? Hãy cùng đi tìm hiểu về kiến thức về Este thôi nào.

Tham khảo thêm:

este 5

Este là gì?

– Trong hóa học, người ta định nghĩa este từ cấu trúc chung của nó. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR, ta được một este.

Do đó, Este có công thức chung là: R-COO-R’

este la gi

Phương trình tổng quát

este la gi 1

– Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.

Lưu ý

  • R: Gốc hidrocacbon của axit (Trường hợp đặc biệt là H của axit formic)
  • R’: Gốc Hidrocacbon của ancol (Lưu ý rằng R#H)

CTCT chung của este no đơn chức:

  • CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥ 0, m ≥ 1)
  • CxH2xO2 (x ≥ 2)

Tên gọi:

– Tên gốc hiđrocacbon của ancol + tên gốc axit.

Tên gốc axit:

– Xuất phát từ tên của axit tương ứng, thay đuôi ic→at.

Tính chất vật lí

– Đa số ở trạng thái lỏng, những este có khối lượng phân tử rất lớn có thể ở trạng thái rắn (như mỡ động vật, sáp ong,…)

– Nhiệt độ sôi thấp, dễ bay hơi do không tạo liên kết hidro giữa các phân tử.

– Nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước do không tạo liên kết hidro giữa các phân tử với nước.

– Đa số các este có mùi thơm đặc trưng như:

  • Isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2(CH3)2 có mùi chuối
  • Etyl butirat: CH3CH2CH2COOC4H9 có mùi dứa
  • Geranyl axetat: CH3COOC10H17 có mùi hoa hồng

Tính chất hóa học

Phản ứng thủy phân

Môi trường axit:

este la gi 2

Môi Trường bazơ (Phản ứng xà phòng hóa):

este la gi 3

– Phản ứng ở gốc hidrocacbon không no:

  • Phản ứng cộng.
  • Phản ứng trùng hợp.

Phản ứng thủy phân của một số este đặc biệt

– Este đa chức:

este la gi 4

– Este thủy phân cho andehit vậy este có dạng sau: RCOO-CH=CH-R’

– Este thủy phân cho xeton vậy este có dạng sau:

este la gi 5

– Este thủy phân cho 2 muối và H2O vậy este có dạng sau: RCOOC6H5

Điều chế

+ Phản ứng của ancol với axit cacboxylic

este

+ Phản ứng của ancol với anhiđrit axit hoặc anhiđrit clorua

– Ưu điểm: Phản ứng xảy ra nhanh hơn và một chiều.

este 4

+ Điều chế các este của phenol

este 2

+ Phản ứng cộng vào hiđrocacbon không no của axit cacboxylic

este 3

Ứng dụng

– Các este có ứng dụng rộng rãi trong đời sống.

este 7

  • Làm dung môi như: butyl và amyl axetat được dùng để pha sơn tổng hợp.
  • Sản xuất nhiều chất quan trọng như: poli(metyl acrylat) và poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ; poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli(vinyl ancol) dùng làm keo dán.
  • Một số este của axit phtalic được dùng là chất hóa dẻo, dược phẩm,…
  • Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm,…

Ví dụ: Isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2(CH3)2: mùi chuối, dùng trong thực phẩm

Geranyl axetat: CH3COOC10H17: mùi hoa hồng, dùng trong mỹ phẩm,…

Cách nhận biết este

  • Este của axit fomic có khả năng tráng gương.
  • Các este của ancol không bền bị thủy phân tạo anđehit có khả năng tráng gương.
  • Este không no có phản ứng làm mất màu dung dịch Brom
  • Este của glixerol hoặc chất béo khi thủy phân cho sản phẩm hòa tan Cu(OH)2.

– Mong rằng những chia sẽ trên sẽ giúp cho bạn một phần nào đó trong việc học tập của mình. Xin chân thành cảm ơn bạn khi đã xem hết bài viết này.

We will be happy to hear your thoughts

Leave a reply